Đơn vị: triệu đồng
Xác định huyết thống | Thời gian | 2 người | Thêm 1 người |
Bố / mẹ - Con
| 3 ngày | 3,0 | 1,5 |
2 ngày | 4,0 | 1,5 | |
8h | 5,5 | 2,0 | |
6h | 6,2 | 2,5 | |
4h | 7,0 | 2,5 | |
Anh - em trai Ông nội - cháu trai Chị - em gái Bà nội - cháu gái v.v... | 3 ngày | 5,0 | 2,0 |
2 ngày | 6,0 | 2,0 | |
8h | 8,0 | 3,0 | |
6h | 9,0 | 3,0 |
CHÚ Ý:
1) Lệ phí trên áp dụng cho mẫu máu.
2) Mẫu móng tay cần thêm 3h và 0,5 triệu / 1 người.
3) Mẫu gốc tóc, tế bào sau má và cuống rốn cần thêm 1h và 0,2 triệu / 1 người.
4) Lệ phí mức khẩn cấp cộng thêm 1 triệu đồng.
5) Lấy mẫu ngoài giờ hoặc ngoài trung tâm thêm 50.000đ / 1 ca.